Giỏ hàng của tôi (0)
  • Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn
Máy siêu âm màu 4D S22

Máy siêu âm màu 4D S22

Hãy trở thành người đầu tiên đánh giá sản phẩm này( 0)
Liên hệ
  • Tình trạng:

giam

tang

Cần tư vấn - Mua hàng: 0936482119

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY

      SIÊU ÂM MÀU DOPPLER S22


Thông số kỹ thuật chung

Hệ thống siêu âm chất lượng cao S22 xuất phát từ công nghệ hình ảnh siêu âm Doppler tiên tiến. Nó bao gồm toàn bộ công nghệ chùm tia kỹ thuật số, dải động rộng. hệ thống màn hình cảm ứng ưu việt, vv…

Thiết kế thân thiện với người làm việc cho phép người sử dụng tùy biến hệ thống theo các nhu cầu ứng dụng cụ thể. Và các biểu tượng thân thuộc giúp bạn làm quen với thiết bị trong ít phút.

Công nghệ tiên tiến

Công nghệ ngoại vi kỹ thuật số
Công nghệ xử lý chùm tia kép
Hình ảnh đa hợp
Công nghệ xử lý quét vi mô
Ảnh hòa âm mô
Tần số lặp lại xung cao      
Ảnh toàn cảnh, bao quát
Hình ảnh 4D
Biểu tượng thăm khám thân thiện
Màn hình cảm ứng ưu việt

Ứng dụng

Ổ bụng ( gan, lá lách, thận, tuyến tụy )
Tim
Sản khoa ( tử cung, phần phụ, thai nhi)
Phụ khoa
Cơ xương
Mạch ( Động mạch cảnh, mạch ngoại biên )
Tiết niệu
Các bộ phận nhỏ ( tuyến giáp, vú, tinh hoàn và bề mặt nông )
Chăm sóc sức khỏe trẻ em
Mất, thiếu cảm giác

Phương pháp quét

Đầu dò Convex
Đầu dò Linear
Đầu dò Phased array

Độ rộng/ góc quét

Convex:  700
Phased:  900
Micro-convex:  1930

Loại đầu dò

Convex
Micro-convex
Linear
Phased

Chế độ hoạt động

B-mode
M-mode
THI-mode
Color Flow Mode(CFM) – đo lưu lượng máu qua tim
Doppler Power Imaging (DPI)
PW- mode
CW- mode
Hình ảnh 4D
Steer M-Mode
Màu M-mode

Chế độ hiển thị

Hình ảnh thang xám quy mô
Màu : Màu doppler, tốc độ, hướng, TDI
THI ( Ảnh hòa âm mô )
B, 2B, 4B
B+M, định dạng hiển thị có thể lựa chọn
B+Doppler
B+màu
2 B (Flow)
Chế độ nhân 3 : B, Flow, PW/CW doppler
Làm mới hình ảnh đồng bộ
Tùy biến kích thước màn hình: 2D, Doppler/M,
Hình ảnh toàn cảnh
Hình ảnh đa hợp
Ảnh hình thang

Các Tính Năng Tiêu Chuẩn

Tốc độ khung hình : Tối đa 750hình /s  hoặc nhiều hơn ( tùy thuộc hình thể)
Thang sám hiển thị : 256 mức
Kênh kỹ thuật số: 1024
Phần tử đầu dò: lên tớp 256

Thiết bị tùy chọn

Máy in màu  Ink-jet
Máy in ảnh B/W
Máy in màu.

B- Mode

Gain: 1-255
Độ sâu: tối đa 32.9cm ( tùy thuộc đầu dò )
Phóng đại (zoom): Tối đa 10 lần
TGC: 8 thanh điều chỉnh
Đảo trái phải, trên dưới
Chế độ 2B, 4B
Hình ảnh đa hợp: On/off
Tiêu cự: Lên tới 12, điều chỉnh được
Tần số: 5 bước
Màu: 13 loại
Adapt . IM Fusion: 15 loại
u-Scan: điều chỉnh được
Line Density: 3 mức ( thấp, trung bình, cao)
Persist ( Viền tương quan ): 0-95 tùy thuộc đầu dò
Đường sinh thiết: on/ off
Dải động :20-280
Đường cong thang sám GSC: 7 bước điều chỉnh
Chỉnh bề ngang hình ảnh
Chỉnh vị trí hình ảnh
Năng lượng : 1-100%
Hòa âm mô: Điều chỉnh theo từng loại mô 1400-1700, 10 bước
Ảnh hình thang : on/off ( đầu dò line)
Chế độ B steer.

Chế độ Color Flow/TDI

Gain: 0-255 điều chỉnh được
Tốc độ khung hình: >50 khung hình / giây
Kích thước vùng màu và vị trí: Điều chỉnh được
Tự động chỉnh 1 tiêu cự khi ROI di chuyển
Điều chỉnh trái/phải – trên/ dưới
Chức năng zoom
2B,4B
B và B(flow) hiển thị đồng thời thời gian thực
Đảo chiều dòng chảy: on/off
Dải tần số: 5 bước
Lọc: lên tới  750Hz, ( phục thuộc chương trình thăm khám)
Tần số lặp lại xung: 0.5-12Khz
Mật độ đường quét: 2 mức thấp, cao
Màu: 11 loại tùy thuộc đầu dò
Đường cơ sở: ±15 bước
Persist: 0-80 tùy thuộc đầu dò
Loại bỏ B: 0-255
Góc lái: 5 ( đầu dò linear)
Vùng và vị trí hình ảnh: điều chỉnh được

M Mode

Steer M: 3 đường mẫu, tỷ lệ khung hình hiển thị ( tùy chọn )
Đảo ngược hình ảnh, lên- xuống
Quy trình M: Chuyển giá trị trung bình M hoặc đỉnh cho hiển thị M vector.
Tốc độ quét: 2,4,6,8 s/mặt phẳng
Màu: 5 loại để lựa chọn
Định dạng hiển thị: : H1/2, H1/4, V1/3, V1/2, V2/3, O1/4.
Năng lượng: 30-100% thay đổi được.

Phổ Doppler

Phương pháp doppler

PW(pulsed wave) Doppler:  Doppler sóng xung
CW(continuous wave)doppler: Doppler sóng liên tục

Làm mới 2D: on/off
Kích cỡ mẫu cho PW doppler: 1-20mm
Đảo ngược hình ảnh: On/Off
Chế độ 2B
Đảo ngược phổ
Điều chỉnh góc: on/off
Chức năng vết tự động trong thời gian thực
Hiệu chỉnh góc  : 0-800
Di chuyển đường cơ sở: 17 bước
Tần số :5 bước
WF:50-750
Tần số lặp lại xung cao:

PW:1-20Khz
CW:1-48Khz

Dải vận tốc tối đa

0.0004-40.9 m/s(pw)
0.0013-49.1 m/s(cw) 

Tốc độ quét: 2, 4, 6, 8s/mặt phẳng
Năng lượng: 30-100%
Màu: tối đa 5 loại điều chỉnh được
Dải động: 10 bước
Điều chỉnh góc: 0, ± 16, ± 20, 5 loại.
Định dạng hiển thị: : H1/2, H1/4,  V1/3, V2/3,O1/4

Chế độ 4D

3 phần tùy ý cùng lúc
Chế độ hiển thị

2 hình
4 hình
Full 2D
Full 3D
Full 4D

Clip plane: on/off
Khôi phục cắt
Xoay trục X,Y,Z. di chuyển trái phải, trên dưới.
Phóng đại
Xóa đốm: On/off
Render Mode: Vol, MaxIP, X-ray
Xoay tự động ( 45, 90, 180, 270, 360 )
Opacity Offset: 0-255 điều chỉnh được
Opacity Slope: 0-255 điều chỉnh được
Phương pháp quét: Lin , Sec
Quy mô Z: điều chỉnh được
Góc Z: 10-170 độ điều chỉnh được
Nhiều lớp: Ref A, Ref B, Ref B
Độ giãn cách các lớp: 0.5-2.0
Bản đồ màu: 4 loại
Clip
Xem lại Cine: On/off
Quét lại: On/off
Ổn định
Góc quét: 20-75 độ
Chất lượng hình ảnh: cao, trung bình, thấp
Xem lại thể tích
Gain 4D
Tỉ lệ khung hình 5 hình/s hoặc hơn
Quét toàn bộ vùng quan tâm
Lưu trữ hình ảnh
In ấn

Chế độ ECG

ECG, sóng xung
ECG hệ thống 3 kênh          
ECG Gain: điều chỉnh được
ECG Position( vị trí ): điều chỉnh được
Đảo ngược ECG: bật/ tắt.
R Trigger: bật/tắt

Trigger Delay
Đếm khung hình

Lưu trữ

Dung lượng ổ cứng :320G
Lưu trữ đa phương tiện:

USB Drive
DVD R/W

Lưu trữ hình ảnh và cine

Vòng lặp cine: 10000 khung hình hoặc hơn
Thời gian lặp cine: 60s hoặc hơn
Lưu trữ hình ảnh đơn/ đôi, động/ tĩnh.
Hình ảnh có thể xem lại trên máy tính.
Chức năng bộ nhớ tạm: trong chế độ Freeze
Phát lại cine trong chế độ Dop
Chức năng xem lại cine âm thanh doppler.

Cổng kết nối đầu dò

Cổng có hiệu lực: 3 cổng

Yêu cầu về môi trường

Trong vận hành

Nhiệt độ: +10 tới +400C
Độ ẩm: 30% tới 75% ( không ngưng tụ)
Áp suất: 700 tới 1060hPa

Lưu trữ và vận chuyển

Nhiệt độ -20 tới +550C
Độ ẩm: 20-90%
Áp suất: 700 tới 1060hPa

Nguồn cấp

100~220v,50/60Hz, 3.15 Amps

Đầu dò tùy chọn

Đầu dò linear ( mạch, bộ phận nhỏ) : L741 (5-16Mhz), L742(7-15Mhz), L743(7-16Mhz), L752(4.5-15Mhz), 10L1 (4.5-15Mhz)
Đầu dò linear ( dùng trong khi mổ ): 10I2 (4.5-15MHz)
Đầu dò curved: ( Ổ bụng, sản khoa/phụ khoa) : C344 (2-7Mhz) , C363 (2-6Mhz),  C542(3.7-11Mhz).
Đầu dò micro-curved ( âm đạo): 6V1, 6V3(3.9-15Mhz)
Đầu dò Micro-curved (tim) : C311 (2-6Mhz), C611(4-13Mhz).
Đầu dò thể tích (4D): VC6-2 (2-7Mhz)
Đầu dò phẳng Phased Array ( tim)

2P1 (1.9-6Mhz), 5P1(4.2-11Mhz).

Các phép đo/ công thức tính toán

Phép đo, công thức tính toán chung

Trong chế độ B-mode

Distance - Khoảng cách ( thời gian thực, đóng băng)
Area – circumference: Diện tích và chu vi ( đốm, elip) ( thời gian thực, đóng băng)
Volume - Thể tích (L×W×H, diện tích × L)
Angle - Góc

Trong chế độ M-mode

Velocity - Vận tốc
Time - Thời gian
Heart Rate - Nhịp tim
Slope - Độ dốc
Distance - Khoảng cách
Time Ratio/Distance Ratio Tỉ lệ thời gian/ tỉ lệ khoảng cách.

 

Trong phổ Doppler

Thời gian
Nhịp tim
Vận tốc
Gia tốc
Sự kháng cự
Thông tin xung
Pv(Peak Velocity): tốc độ đỉnh
PG (Pressure gradient): Chênh lệch áp suất
Vết tự động
Vết bằng tay
Tính tốc độ dòng chảy
Vận tốc tâm trương kết thúc
Áp lực thời gian giữa.

Công thức, tính toán trong chế độ sản khoa, phụ khoa

B-mode

GS: đường kính túi ối
CRL: chiều dài đầu mông
BPD: đường kính lưỡng đỉnh
HC: Chu vi vòng đầu
AC: Chu vi vòng bụng
FL: Chiều dài xương đùi
CER: Bán cầu tiểu não.
OFD: Đường kính chẩm trán
Fibula: Chiều dài xương mác
Foot: Chiều dài bàn chân
AA: diện tích vùng bụng
APAD: Đường kính trước sau bụng
HA: Diện tích đầu
Humerus: Chiều dài xương cánh tay
Kidney: Chiều dài thận
APTD: Đường kính trước sau thân
OOD: Đường kính ngoài ổ mắt
Radius:
TAD: Đường kính ngang bụng
TC: Chu vi vùng ngực
THD: Đường kính lồng ngực
Tibia: Chiều dài xương chày.
TTD: Đường kính cắt ngang thân
Ulna: Chiều dài xương trụ
Umb VD : Đường kính tĩnh mạch rốn
NT:  (Nuchal Translucency)
LV: Lateral Ventricle
UT L: Chiều dài dạ con
UT H: Chiều cao dạ con
UT W: Chiều rộng dạ con
Cx: Cổ tử cung
En-T: Màng trong dạ con
Rt OV L : Chiều dài buồng trứng phải
Rt OV H : Chiều cao buồng trứng phải
Rt OV W : Chiều rộng buồn trứng phải
Lt OV L : Chiều dài buồn trứng trái
Lt OV H : Chiều cao buồn trứng trái
Lt OV W : Chiều rộng buồng trứng trái
AFI : Chỉ số nước ối
Follicle : Nang
EFA : Ước tính tuổi thai nhi
EDD : Dự kiến ngày sinh
EFW : Dự kiến cân nặng thai nhi
AUA : Tuổi siêu âm trung bình
GA : Thời gian thai nghén

Chế độ PW :

Umb A :Động mạch rốn
MCA : Động mạch não giữa
Rt Uterin A : Mạch tử cung bên phải
Lt Uterin A: Mạch tử cung bên trái

Thước đo tim

B-Mode:

Chức năng đo tâm thất trái

Phương pháp 1 elip phẳng

LVALd: Diện tích theo trục dài tâm thất trái ở cuối tâm trương
LVLd: Chiều dài theo trục dài tâm thất trái ở cuối tâm trương
LVALs: Diện tích theo trục dài tâm thất trái ở cuối tâm thu
LVLs: Chiều dài theo trục dài tâm thất trái ở cuối tâm thu

Phương pháp elip 2 tầng

LVALd: Diện tích theo trục dài tâm thất trái ở cuối tâm trương
LVALs: Diện tích theo trục dài tâm thất trái ở cuối tâm thu
LVAMd: Diện tích theo trục ngắn tâm thất trái ở cuối tâm trương.
LVIDd: Đường kính theo trục ngắn tâm thất trái ở cuối tâm trương
LVAMs: Diện tích theo trục ngắn tâm thất trái ở cuối tâm thu
LVIDs: Đường kính theo trục ngắn tâm thất trái ở cuối tâm thu.

Bullet

LVAMd: Diện tích theo trục ngắn tâm thất trái ở cuối tâm trương
LVAMs: Diện tích theo trục ngắn tâm thất trái ở cuối tâm thu
LVAPd: Diện tích theo trục ngắn tâm thất trái ở mức của cơ nhú ở cuối tâm trương
LVAPs: Diện tích theo trục ngắn tâm thất trái ở mức của cơ nhú ở cuối tâm thu.
LVLd: Chiều dài theo trục dài tâm thất trái ở cuối tâm trương
LVLs: Chiều dài theo trục dài tâm thất trái ở cuối tâm thu

Simpson

LVAMd: Diện tích theo trục ngắn tâm thất trái ở cuối tâm trương
LVAMs: Diện tích theo trục ngắn tâm thất trái ở cuối tâm thu
LVAPd: Diện tích theo trục ngắn tâm thất trái theo mức của cơ nhú ở cuối tâm trương
LVAPs: Diện tích theo trục ngắn tâm thất trái theo mức cơ nhú ở cuố tâm thu
LVLd: Chiều dài theo trục dài tâm thất trái ở cuối tâm trương
LVLs: Chiều dài theo trục dài tâm thất trái ở cuối tâm thu.

 

Cube

IVSTd : Độ dày vách ngăn giữa tâm thất ở cuối tâm trương
LVIDd: Đường kính theo trục ngắn tâm thất trái ở cuối tâm trương
LVPWd: Độ dày thành sau tâm thất trái ở cuối tâm trương
IVLTs: Độ dày vách ngăn giữa tâm thất ở cuối tâm thu
LVIDs: Đường kính theo trục ngắn tâm thất trái ở cuối tâm thu
LVPWs: Độ dày thành sau tâm thất trái ở cuối tâm thu

Teichholz

LVLDd: Đường kính theo trục ngắn tâm thất trái ở cuối tâm trương
LVIDs: Đường kính theo trục ngắn tâm thất trái ở cuối tâm thu

Gibson

LVLDd: Đường kính theo trục ngắn tâm thất trái ở cuối tâm trương
LVIDs: Đường kính theo trục ngắn tâm thất trái ở cuối tâm thu.

Mitral Valve Diam
Lv Outflow Diam
Pul.Valve Diam
M-Mode

Chức năng đo tâm thất trái:

Cube

LVIDd: Đường kính theo trục ngắn tâm thất trái ở cuối tâm trương
LVIDs: Đường kính theo trục ngắn tâm thất trái ở cuối tâm thu
LVPWd: Độ dày thành sau tâm thất trái ở cuối tâm trương
LVPWs: Độ dày thành sau tâm thất trái ở cuối tâm thu

Gibson

LVLDd: Đường kính trục ngắn tâm thất trái ở cuối tâm trương
LVIDs: Đường kính theo trục ngắn tâm thất trái ở cuối tâm thu

Teichholz

LVLDd: Đường kính theo trục ngắn tâm thất trái ở cuối tâm trương
LVIDs: Đường kính theo trục ngắn tâm thất trái ở cuối tâm thu.

Mitral Valve Measurement ( thước đo van 2 lá )
Aortic Valve Measurement ( thước đo van động mạch chủ )

PW-Mode

Mitral Valve Measurement: Thước đo van 2 lá
Aortic Valve Measurement
Tricuspid Valve Measurement (van 3 lá)
Pulmonary Valve Measurement ( van phổi )
TEI Index Doppler Measurement

Thước đo mạch

ICA:  Động mạch cảnh nội bộ
ECA: Động mạch cảnh bên ngoài
CCA: Động mạch cảnh chung
INT IL: Bên trong xương chậu
EXT IL : Bên ngoài xương chậu
ILIAC : Xương chậu chung
CFA : Động mạch xương đùi chung
PROFUN : Tĩnh mạch sâu
LT CIR : Mũ bên
SFA : Động mạch đùi bên ngoài
POP : Động mạch vùng kheo
PTA : Động mạch xương chày phía sau
PERON : Động mạch riêng
ATA : Động mạch xương chày phía trước
DR PED : Động mạch lưng
%A Reduc : Phần trăm diện tích giảm
%D Reduc: Phần trăm đường kính giảm
PI: (Pulsatility Index)
RI: Sự kháng cự
S/D: Tỉ lệ thâm thu/ tâm trương
PG: Độ chênh lệch áp suất
PV: Tốc độ đỉnh
IMT

Thước đo tiết niệu

Left Kidney: Thận trái
Right Kidney: Thận phải
Bladder Volume: Thể tích bàng quang
Residual Urine: Nước tiểu còn dư

Diện tích
Chiều cao
Thể tích

Whole Prostate Volume ( Thể tích toàn bộ tuyến tiền liệt )
Left- seminal vesicles: Túi tinh bên trái
Right-seminal vesicles: Túi tinh bên phải
Left-Testicle: Tinh hoàn bên trái
Right-Testicle: Tinh hoàn bên phải
Trans zone volume

Thước đo các bộ phận nhỏ

L-Thyroid: Tuyến giáp bên trái
R-Thyroid: Tuyến giáp bên phải
Thyroid Isthmus
L-Superior Parathyroid: Tuyến cận giáp trái cao
L-Inferior Parathyroid: Tuyến cận giáp bên trái thấp
R-Superior Parathyroid: Tuyến cận giáp phải cao
R-Inferior Parathyroid: Tuyến cận giáp phải thấp
Testis: Tinh hoàn
Seminal Vesicle: Túi tinh hoàn

Thước đo chỉnh hình

HIP ( HIP Joint)

Report Functions (Chức năng báo cáo – tham khảo thêm )

Obstetrical/Gynecological report: Báo cáo sản khoa/phụ khoa.

Obstetrical Curve : Đường cong sản khoa
Fetal Anatomy :  Cơ thể thai nhi
Biophysical profile ( optional): Hồ sơ sinh lý, tùy chọn
So sánh thai
Insert Picture: Chèn hình ảnh
Comment: Nhận xét

Cardiac Report: Báo cáo chức năng tim
Vascular Report: Báo cáo về mạch
Urological Report: Báo cáo về tiết niệu
Small Part Report: Báo cáo về các bộ phận nhỏ

Video hướng dẫn sử dụng máy https://youtu.be/Q4qxkej7JuU
  • CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THIẾT BỊ Y TẾ MAI GIA
  • Tầng 4 tòa nhà HUD3 Tower, số 121-123 đường Tô Hiệu, phường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội.,
  • 0936482119
Tags:
0936482119