Máy siêu âm tổng quát Hitachi Arietta 50
Những tính năng vượt trội
Màn hình kích thước lớn 21.5 inch, độ phân giải cao
Dễ quan sát, chất lượng hình ảnh rõ ràng. Giúp chẩn đoán chính xác, tiết kiệm thời gian cho bác sỹ
Dải độ sâu thăm khám rộng (0,5- 40 cm)
Chất lượng hình ảnh tốt cả ở phần nông và phần sâu. Giúp chẩn đoán chính xác và dễ dàng
Số cổng đầu dò nhiều (4 cổng với 50LE)
Không phải thay đổi đầu dò nhiều ( Giảm thời gian thao tác cho bác sỹ )
Bàn phím cảm ứng
Thao tác trên bàn phím cảm ứng, giảm các nút bấm trên bàn phím vật lý
Giảm các thao tác cho bác sỹ, tăng công suất thăm khám
Khả năng nâng hạ bàn điều khiển, màn hình xoay linh hoạt (Model 50LE)
Có thể điều chỉnh phù hợp mọi tư thế và điều kiện thăm khám
Thế hệ mới
Ứng dụng lâm sàng
Ứng dụng lâm sàng với hầu hết các bộ phậnVùng bụng
Nhi khoa
Bộ phận nhỏ (ngực, tuyến giáp, tính hoàn..v.v…
Siêu âm tiêu hoá
Tiết niệu
Trực tràng
Tim và mạch máu
..v.v…Khả năng xử lý ảnh tiến tiếnHI Com: real-time image compounding
HI Rez+: Real-time tissue adaptive filter
Technology to support diagnostic imaging
Silky Image Processing (SIP)
Compound Imaging
eFLOW
Transducer LineupCác chức năng đo nâng caoAutomatic Measurement of Intima-Media Thickness (IMT)
eFlow, Độ phân giải không gian cao cho phép hiển thị chính xác lưu lượng máu rất thấp trong lòng mạch, ngay cả với các mạch máu nhỏ.
Theo dõi Doppler tự động (Auto trace)
Tissue Doppler Imaging (TDI)
Dual gate Doppler là chức năng giúp quan sát các sóng Doppler từ 2 vị trí cùng một lúc. Điều này cho phép đánh giá các chỉ số hiệu suất tâm trương thất trái (LV), ví dụ như tỷ lệ E/e’
Tissues tracking 2DTT, Kỹ thuật đánh dấu mô giúp định lượng và phân tích sự chuyển động của toàn bộ thất trái và sự chuyển động của cơ tim.
Góc tự do trong Mode M có thể được hiển thị với bất kỳ hướng con trỏ nào, cho phép so sách chỉ số vận động thành tim (Wall motion) hoặc độ lệch chỉ số từ nhiều hướng khác nhau trong cùng một nhịp tim.
..v.v…