Cấu hình tiêu chuẩn bao gồm:
Máy chính: 01 chiếc.
Cảm biến giọt: 01 chiếc.
Pin tự sạc: 01 chiếc.
Kẹp để gá vào cọc truyền dịch: 01 chiếc.
Dây điện nguồn: 01 chiếc.
Tài liệu hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng: 01 bộ (Bản gốc + Bản dịch)
Quy trình vận hành: 02 bộ.
Tính năng và thông số kỹ thuật
Ứng dụng: Máy dùng để chăm sóc tích cực, gây mê, chăm sóc thông thường, truyền máu, ưng thư, truyền chất dinh dưỡng và chăm sóc trẻ sơ sinh.
Máy được điều khiển bằng vi xử lý. Sử dụng phần mềm 0X
Tốc độ truyền dịch: Từ 0,1 đến 1200 ml/giờ. Mỗi bước điều chỉnh tăng/ giảm 0,1 ml/h
Thể tích truyền:
+ Từ 0,1 đến 999,9 ml. Mỗi bước điều chỉnh đổi tăng/ giảm 0,1 ml.
+ Từ 1000 đến 9999 ml. Mỗi bước điều chỉnh đổi tăng/ giảm 1 ml.
Thời gian truyền: Từ 1 phút đến 99 giờ 59 phút. Mỗi bước điều chỉnh tăng/giảm 1phút.
Có 2 chương trình truyền:
+ Chương trình tốc độ: ml/h.
+ Chương trình thể tích và thời gian truyền.
Chức năng Bolus:
+ Tốc độ Bolus: Từ 0,1 đến 1200 ml/h.
+ Thể tích Bolus: Từ 0,1 đến 999 ml.
Tốc độ đuổi khí trong bộ dây truyền dịch: Từ 0,1 đến 1200 ml/h.
Độ chính xác: ± 5%.
Tốc độ truyền giữ ven (KVO): Từ 0,1 đến 10,0 ml/h.
Có thể giữ máy ở chế độ Standby từ 1 phút đến 60 phút.
Bộ nhớ lưu trữ : 1000 dữ liệu.
Máy đã có sẵn khả năng kết nối với hệ thống báo gọi y tá.
Máy có cổng RS232, có khả năng kết nối với máy vi tính để lưu trữ, quản lý dữ liệu bệnh nhân.
Hiển thị bằng màn hình LCD kích thước 98.4 x 26.2 mm, độ phân giải 240 x 64 pixel
Hiển thị đầy đủ các thông số trên màn hình như: tốc độ truyền, thể tích đã truyền, thể tích cài đặt VTBI, thời gian truyền, thời gian kết thúc truyền, dung lượng pin, mức áp suất tắc nghẽn, tên thuốc. . .
Dải áp suất tắc nghẽn: từ 100 đến 1000 mbar. Có 10 cấp độ điều chỉnh
Máy tự động giảm áp suất khi xảy ra tắc nghẽn.
Máy có thể tự động phát hiện bọt khí trong dây truyền dịch
+ Phát hiện từng bọt khí có kích thước từ 50 – 1000 µl.
+ Phát hiện nhiều bọt khí tích tụ lại với kích thước từ 100 – 2000 µl trong khoảng 8 đến 64 phút.
Cảnh báo bằng âm thanh và đèn chớp sáng.
Cảnh báo trong các trường hợp: tắc nghẽn (phía trên và phía dưới dòng chảy), bọt khí, không có giọt hoặc quá nhiều giọt, kết thúc quá trình truyền, chế độ chờ, pin yếu, hết pin.
Có chức năng khóa phím, sử dụng mã số để khóa
Bộ đếm giọt: máy sử dụng bộ đếm giọt từ 10 đến 65 giọt/ml.
Cơ sở dữ liệu thuốc: 256 loại thuốc khách nhau
Nguồn điện sử dụng: 230V ± 10%; 50-60Hz.
Pin tự sạc:
+ Là loại pin NiMH.
+ Dung lượng 1800 mAh. Pin có thể hoạt động liên tục trong 6giờ tại tốc độ 25 ml/h.
+ Thời gian sạc đầy pin: 9 giờ
Công xuất tiêu thụ tối đa: 12VA
Kích thước bên ngoài: 190 x 160 x 130 mm (Dài x Cao x Sâu).
Vỏ ngoài của máy được làm bằng nhựa ASA.
Nhiệt độ làm việc: 50C đến 400C
Nhiệt độ bảo quản: 00C đến 400C
Độ ẩm làm việc: 20 đến 90%.
Trọng lượng máy: 2