Rõ ràng, dễ sử dụng và nhanh chóng
Bàn phím cảm ứng: Cài đặt nhanh chóng và dễ dàng.
Đa màn hình: Màn hình 7 thanh hiển thị rõ ràng các dữ liệu số
Thiết kế công thái học, thân thiện với người dùng
Quá trình cài đặt đơn giản giúp người dùng cảm thấy thoải mái, Màn hình hiển thị nhiều thông số giúp người dùng biết thông tin đầy đủ.
Trọng lượng phù hợp và cầm chắc tay giúp di chuyển thiết bị dễ dàng.
Chức năng báo động bằng âm thanh hình ảnh
Cửa mở
Cảm biến bọt khí
Pin yếu
Kết thúc truyền dịch
Cảnh báo tắc
1 : 100~400mmHg
5 : 300~700mmHg
9 : 600~1000mmHg
Phát hiện lỗi nhỏ giọt thông qua cảm biến giọt
Bao gồm cả lỗi không có dịch truyền
Lựa chọn bên ngoài
Thiết bị có trục trặc – Trạng thái thiết bị và báo động
Báo động nhắc nhở khởi động thiết bị – Sau khi tạm dừng cài đặt thời gian
Chức năng an toàn
Khóa bàn phím – Tất cả các phím sẽ không hoạt động ngoại trừ phím START và phím on/off.
Cửa mở
Cảm biến khí
Cảm biến tắc nghẽn
Cảm biến nhỏ giọt
Chức năng gọi y tá (Lựa chọn thêm) – Tất cả thiết bị sẽ được kết nối với chức năng gọi y tá.
Đa chức năng
Chức năng tự kiểm tra – Mỗi khi bật thiết bị, chức năng tự kiểm tra sẽ hoạt động
V.O. (Keep Vein Open) – Khi đạt đến thể tích truyền dịch đã cài đặt, tốc độ truyền dịch sẽ chuyển sang tốc độ KVO
Bộ nhớ lưu trữ – Lưu trữ các giá trị cài đặt trước đó
Hiển thị thời gian còn lại
Lặp lại báo động
Mức độ báo động – 9 mức độ
Chế độ Purge – Truyền dịch nhanh hơn chế độ thường
Chuẩn độ (Thay đổi tốc độ truyền dịch trong khi truyền dịch)
Điều khiển Micro / Macro
Cài đặt truyền dịch – Tốc độ truyền dịch / Thể tích truyền dịch / Thời gian truyền dịch.
Giao diện (Giao tiếp) – USB
Ít ồn (Sử dụng động cơ bước Micro)
Thay pin dễ dàng
Thông số cơ bản
Tên sản phẩm Bơm truyền dịch
Model INFU-Z 1000 INFU-Z 2000
Hệ thống bơm Hệ thống ngón tay nhu động
Chế độ điều khiển Điều khiển thể tích
Dải thế tích truyền dịch 0.1 ~ 999.9ml/h 0.1 ~ 1200ml/h
Dải thể tích truyền dịch 0.1 ~ 9999ml 0.1 ~ 9999ml
K.V.O. off, 0.1ml/h , 1~5ml/h
Tốc độ truyền dịch Bolus 1 ~ 999ml/h 1 ~ 1200ml/h
Giới hạn tắc 100~1000 mmHg
Độ chính xác ±5%
Màn hình 7 thanh
Pin
Pin Li-on có thể sạc được
– 2200mA/h, 10.8V
– Thời gian hoạt động: xấp xỉ 10 giờ (Tốc độ truyền dịch 25ml/h)
– Thời gian sạc 8 giờ
Pin Li-on có thể sạc được
– 2200mA/h, 10.8V
– Thời gian hoạt động: xấp xỉ 5 giờ (Tốc độ truyền dịch 25ml/h)
– Thời gian sạc 8 giờ
Chống điện giật Thiết bị cấp I, Loại CF
Chống nước Tiêu chuẩn IPX2
Đầu vào dòng điện AC 100 ~ 240 VAC, 50 ~ 60Hz (Cầu chì : 250V, T1.6AL)
Tiêu thụ điện năng 40VA 42VA
Nguồn ngđiện ngoài DC12 ~ 18V
Trọng lượng 1.7 Kg 2.7 Kg
Kích thước(W×D×H) 135mm x 118mm x 212mm 198mm×115mm×203mm
Giao diện
Lưu trữ lịch sử
USB
2,000 dữ liệu
Môi trường sử dụng
Phụ kiện
Nhiệt độ hoạt động: 10°C đến 40°C Nhiệt độ lưu kho: -10°C to 60°C Độ ẩm: 20% đến 95% RH
Áp suất hoạt động : 70kPa ~ 106kPa
Hướng dẫn vận hành (Tiếng Anh),
cáp nguồn dòng điện AC, Kẹp cực bộ truyền dịch IV, Cảm biến giọt (Tùy chọn ngoài, dải tốc độ nhỏ giọt phụ thuộc vào bộ dây truyền dịch IV)
Hướng dẫn vận hành (Tiếng anh), Cáp nguồn dòng điện AC,
Cảm biến giọt (Tùy chọn ngoài, dải tốc độ nhỏ giọt phụ thuộc vào bộ dây truyền dịch IV)