CẤU HÌNH CỦA MONITOR CETUS X12:
Cấu hình: ECG+SpO2+NIBP+2TEMP+PR+RESP, Pin Li-ion
Tùy chọn: Màn hình cảm ứng, 12-cực ECG, Masimo/Nellcor SpO2, IBP, C.O., EtCO2, nhiều loại khí, BIS, NMT, VGA, thiết bị đo nhiệt, CMS có dây/không dây
CÁC TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA MONITOR CETUS X12:
- Màn hình màu 12.1” LCD TFT
- Hiển thị 8 dạng sóng, phân tích ECG lên tới 12-cực
- Tính toán lực (Huyết động lực, Liều thuốc, Oxi, thở)
- Nhận diện nhịp tim
- Phân tích chứng loạn nhịp tim & ST
- Màn hình OxyCRGs
- CMS có dây/Không dây, hỗ trợ giao thức HL7 cho HIS
- Điều biến xung-âm SpO2 (Bước âm)
- MEWS (Chỉ số cảnh báo sớm điều chỉnh)
- Xem xét lại chiều hướng đồ họa & dạng cột (120 giờ)
- Pin Lithium-Ion nạp lại được (2600 mAh)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MONITOR CETUS X12:
Màn hình
(Tùy chọn Màn hình cảm ứng) 12,1”TFT
Độ phân giải: 800 x 600
Số dấu hiệu: 8 dạng sóng
ECG
Loại cực: 3-cực, 5-cực, 12-cực
Dạng sóng ECG 2 kênh, 7 kênh, 12 kênh
Độ nhạy màn hình: 2.5 mm/mV (×0.25), 5 mm/mV (×0.5), 10 mm/mV (×1.0), 20 mm/mV (×2.0)
Tốc độ quét sóng: 6.25 mm/s, 12.5 mm/s, 25 mm/s, 50 mm/s
Băng thông
Chế độ chẩn đoán: 0.05 Hz~100 Hz
Chế độ theo dõi: 0.5 Hz~40 Hz
Chế độ phẫu thuật: 1Hz~20Hz
Chế độ lọc tích cực: 5 Hz~20 Hz CMRR >100 dB
khía: Bộ lọc khía 50/60 Hz có thể được thiết lập mở hoặc tắt Trở kháng đầu vào chênh lệch >5 MΩ
Dải điện áp phân cực: ±400 mV
Thời gian phục hồi đường gốc <3 giây sau khi khử rung tim (Trong chế độ phẫu thuật và theo dõi)
Tín hiệu hiệu chuẩn: 1mV (đỉnh- đỉnh),
Độ chính xác ±3%
RESP
Phương pháp đo: Trở kháng điện sinh học vùng ngực
Cực đo: Cực I, II
Tích sóng: ×0.25, ×0.5, ×1, ×2
Dải trở kháng hô hấp: 0.5-5 Ω
Trở kháng đường gốc: 500-4000Ω
Tích: 10 cấp
Tốc độ quét: 6.25 mm/s, 12.5 mm/s, 25 mm/s
Tốc độ xung
Dải: 30~254 bpm
Độ phân giải: 1bpm
Độ chính xác: ±2bpm (không chuyển động), ±5bpm (chuyển động)
Tốc độ làm mới: 1s
Nhiệt độ
Độ chính xác: ±0.1 °C hoặc ±0.2 °C °F (không có đầu dò)
Dài đo 5~50 °C (41~122 °F)
Kênh: Hai kênh
Độ phân giải: 0.1 °C
Thông số: T1,T2 và TD
NIBP
Phương pháp đo: Phương pháp đo giao động tự động
Chế độ vận hành: Thủ công, tự động, liên tục
Đơn vị đo: lựa chọn được mmHg/kPa
Thời gian đo điển hình: 20~40 s
Loại đo: Tâm thu,tâm trương,trung bình
Dải đo (mmHg)
Dải áp tâm thu: Người lớn 40-270
trẻ em 40-200
Trẻ sơ sinh 40-135
Dải áp tâm trương: Người lớn 10-210
trẻ em 10-150
Trẻ sơ sinh 10-95
Dải áp trung bình: Người lớn 20-230
trẻ em 20-165
Trẻ sơ sinh 20-105
Độ chính xác đo:
Sai số trung bình tối đa: ±5 mmHg
Độ chênh lệch tiêu chuẩn: 8 mmHg
Độ phân giải: 1 mmHg
Khoảng cách: 1, 2, 3, 4, 5, 10, 15, 30, 60, 90, 120, 180, 240, 480 phút
Bảo vệ quá áp: Phần mềm và phần cứng, bảo vệ an toàn kép Dải áp suất đập: 0-280 mmHg
SpO2
Dài đo 0-100%
Độ phân giải: 1%
Độ chính xác: ±2% (70-100%, Người lớn/trẻ em); ±3% (70-100%, trẻ sơ sinh); 0-69%, chưa xác định
Tốc độ làm mới: 1s
Masimo SET® SpO2 (tùy chọn)
Dải đo: 0-100%, Độ phân giải: 1%
Độ chính xác: ±2% (70-100%, Người lớn/trẻ em, truyề dịch chậm, không chuyển động); ±3% (70-100%, Trẻ sơ sinh, không chuyển động);
±3% (70-100%, chuyển động, 0-69%, chưa xác định
Tốc độ làm mới: 1s
Thiết bị ghi (tùy chọn)
Có sẵn, Dãy điểm nhiệt
Độ phân giải chiều ngang: 16 điểm/mm (tốc độ chạy trên giấy 25 mm/s)
Độ phân giải chiều dọc: 8 điểm/mm
Tốc độ chạy giấy: 25 mm/s, 50 mm/s
Số kệnh dạng sóng: 3
Môi trường hoạt động
Nguồn AC 100-250V, 50/60Hz
Nhiệt độ: 5-40 °C
Độ ẩm: <80%
Phạm vi bệnh nhân: Người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh